Khai báo hải quan tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan đến hải quan
17/07/2022
Khai báo hải quan là một thuật ngữ thường được dùng trong ngành vận chuyển/logistics. Trong quá trình giao thương quốc tế, cụ thể quá trình xuất-nhập khẩu, người ta thường sử dụng tiếng anh để dễ dàng giao tiếp. Vậy khai báo hải quan tiếng anh là gì? Cùng tìm hiểu về thuật ngữ tiếng anh về khai báo hải quan trong bài viết sau.
Khai báo hải quan là gì?
Khai báo hải quan là hoạt động chứng cung cấp các giấy tờ, các thủ tục hợp pháp để có thể xuất khẩu hoặc nhập khẩu hàng hóa. Quá trình khai báo hải quan thường diễn ra ở các cảng sông, cảng biển, sân bay quốc tế, cửa khẩu,….
Hàng hóa nếu muốn xuất khẩu hoặc nhập khẩu thì phải đem đi khai báo hải quan và được bên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì mới được phép vận chuyển ra hoặc vào nước ta.
Hàng hóa phải được khai báo hải quan khi vận chuyển ra-vào giữa các nước nhằm hai mục đích sau:
- Khai báo hải quan để giúp nhà nước dễ quản lý hàng hóa, đảm bảo hàng hóa khi được xuất khẩu và nhập khẩu là những hàng hóa hợp pháp. Không được vận chuyển các chất cấm, vũ khí như súng ống, đạn dược, động vật hoang dã, đồ cổ,…. và các hàng hóa được liệt trong danh mục cấm
- Khai báo hải quan là một biện pháp giúp cho việc thu thuế của nhà nước trở nên dễ dàng hơn. Nhờ có việc khai báo hải quan mà nhà nước sẽ biết được loại hàng hóa nào đang được vận chuyển, từ đó đưa ra mức giá thu thuế hợp lý.
Khai báo hải quan tiếng anh là gì?
Khai báo hải quan là tiếng anh là Customs declaration. Trong đó:
- Customs có nghĩa là hải quan. Bạn đừng nhầm lẫn với từ custom (phong tục/tập quán) nhé!
- Còn declaration là một danh từ dịch ra tiếng Việt nghĩa là sự khai báo hoặc là lời khai, tờ khai. Động từ của nó là “declare”: mang nghĩa là tuyên bố, khai báo, xác nhận,….
Một số ví dụ về Customs declaration – thuật ngữ tiếng anh của khai báo hải quan
Ví dụ 1: A customs declaration is an official document that includes details of imported or exported goods
→ Dịch nghĩa: Tờ khai báo hải quan là một văn bản chính thức bao gồm các điều khoản chi tiết về hàng hóa nhập khẩu hoặc xuất khẩu.
Ví dụ 2: It is more convenient to use technical software for customs declaration than traditional methods
→ Dịch nghĩa: Sử dụng các phần mềm kỹ thuật cho việc khai báo hải quan thì thuận tiện hơn so với các phương pháp truyền thống.
Ví dụ 3: Customs declaration is an important part in the exporting-importing goods
→ Dịch nghĩa: Khai báo hải quan là một khâu quan trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa.
Ví dụ 4: Government need customs declaration to impose tax on goods more easily
→ Dịch nghĩa: Chính phủ cần có khai báo hải quan để thiết lập mức thuế lên hàng hóa một cách dễ dàng hơn.
Một số từ vựng khác liên quan đến khai báo hải quan
Trong câu hỏi khai báo hải quan tiếng anh là gì, ngoài customs declaration còn có một số từ vựng tiếng anh khác mang nghĩa tương đương. Đó là:
- Customs entry: Nhập cảnh hàng hóa
- Bill of entry: Giấy tờ/Hóa đơn vào cổng
- Customs forms: Giấy tờ hải quan
- Declared at customs: Khai báo tại hải quan
- Goods declaration: Khai báo hàng hóa
- Traveler declaration: Khai báo vận chuyển (hàng hóa)
- Customs accounting: Kế toán hải quan.
Như vậy Vietful đã cùng bạn tìm kiếm lời giải đáp cho câu hỏi khai báo hải quan tiếng anh là gì rồi nhé. Hy vọng những thông tin mà bài viết bên trên cung cấp sẽ đem đến sự hữu dụng đối với bạn! Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan tới vấn đề này, bạn hãy liên hệ Vietful 097 384 3404 để được hỗ trợ nhé!